1 tsp là gì, 1 tbsp là gì? Cách quy đổi đơn vị trong công thức làm bánh
Bạn tìm được công thức làm bánh mới lạ và muốn học theo, nhưng chúng lại có đơn vị đong đếm xa lạ như tsp, tbsp, oz… và bạn không hề biết 1 tsp là gì, tbsp là gì? Thật khó để thực hành theo các công thức khi không biết cách quy đổi phải không? Cùng tìm hiểu những quy đổi đơn vị trong công thức làm bánh ngay sau đây cùng WikiDinhNghia nhé.
1 tsp là gì, 1 tbsp là gì và các đơn vị thường gặp
Tsp, tbsp, cup… là những đơn vị đo lường theo thể tích của người nước ngoài, đặc biệt là tại các nước Châu Âu. Thường được dùng trong nấu ăn, làm bánh hoặc làm các loại mỹ phẩm handmade.
Tsp là viết tắt của từ teaspoon, là đơn vị đo khá nhỏ, dụng cụ đo là bằng thìa. Nhiều người Việt thường dịch tsp thành thìa cà phê, vì đây là loại thìa nhỏ thông dụng nhất.
Tbsp là viết tắt của từ tablespoon, là đơn vị đo lớn hơn tsp, thường được việt hóa là thìa canh.
Cup là đơn vị đo lớn hơn nhiều so với tsp, tbsp. Và được sản xuất dạng giống thìa, có cán cầm để dễ đong đếm hoặc được sản xuất dưới dạng cốc, có các vạch phân chia 1/2 cup, 1/4 cup, 2/3 cup…
hinh-anh-cup-dung-cu-do-khi-lam-banh
Nếu bạn không có dụng cụ đo chuyên dụng này thì có thể chuyển đổi đơn vị tương đối như sau:
1 tsp = 5 ml
1 tbsp = 15 ml
1 cup = 16 tbsp = 48 tsp
Bảng quy đổi đơn vị trong làm bánh
Tại Việt Nam chúng ta đều dùng các đơn vị đo lường là ml, gram, kg… vì vậy việc chuyển đổi từ tsp, tbsp sang đơn vị quen thuộc là rất cần thiết. Cùng với đó đôi khi việc chuyển đổi từ thể tích sang gram sẽ có nhiều sự khác biệt với các loại nguyên liệu khác nhau.
Mà thực chất không phải ai cũng có điều kiện sắm cho mình một bộ dụng cụ đong đếm riêng cho làm bánh. Nếu không có dụng cụ riêng thì bạn hãy dùng ngay các bảng quy đổi sau nhé.
hinh-anh-bo-dung-cu-do-lam-banh
Bảng quy đổi đơn vị của bột
Bột mì, bột đa dụng
Bột bánh mì
Bột lúa mì
Bột lúa mạch đen
1 tsp
3g 3g 3g 3g
1 tbsp
8g 8g 8g 7g
1/4 cup 31g 32g 30g
26g
1/2 cup 62g 64g 60g
52g
1 cup
125g 127g
120g
102g
Bảng quy đổi các loại đường
Đường bột
Đường thô
Đường trắng
Đường nâu
Đường tinh luyện
1 tsp
8g 6g 5g 5g 5g
1 tbsp 25g 16g 15g 14g
14g
1/4 cup
31g 62,5g 56g 50g 50g
1/2 cup
62,5g 125g 112,5g 100g
100g
1 cup 125g 250g 225g 200g
200g
Bảng quy đổi sữa tươi và kem tươi
Sữa tươi
Kem tươi
ml
gram
1 tsp
5ml
5g
5g
1 tbsp
15ml 15.1g
14,5g
1/4 cup
60ml 60,5g
58g
1/2 cup
120ml 121g
122,5g
1 cup 240ml 242g
232g
Bảng quy đổi bơ, sữa chua và mật ong
Bơ và bơ thực vật
Sữa chua (yogurt)
Mật ong
1 tsp
4,7g 5,1g 7,1g
1 tbsp
14,2g 15,3g
21g
1/4 cup
56,7g 61,25g
85g
1/2 cup
113,4g
122,5g
170g
1 cup
226,8g
245g
340g
Hy vọng với những bảng chuyển đổi này thì bạn đã biết 1 tbsp, 1 tsp là gì và chỉ cần có một chiếc cân là đã có những thành phần chính xác cho các công thức làm bánh, nấu ăn tiêu chuẩn rồi. Chúc bạn thành công.